Trang chủ         

 

KTS Trần Thị Bích Huyền (+84 028) 39453211 or 0908 770 961   

Email: nhadepvuonxinh.com.vn@gmail.com

Bảng giá xây dựng nhà phố trọn gói năm 2025 #xaynhatrongoi2025

Quý khách mong muốn sở hữu ngôi nhà mơ ước với giá cả hợp lý? xem ngay giá xây dựng nhà phố trọn gói năm 2025! của #nhadepvuonxinh. Công ty của chúng tôi sẽ cam kết mang đến cho bạn một giải pháp xây dựng tối ưu với chất lượng cao và chi phí cạnh tranh nhất thị trường

Ưu đãi khi xây dựng, thiết kế nhà tại Nhà Đẹp Vườn Xinh trong năm 2025

Khuyến mãi về giá xây dựng nhà phố năm 2025

Năm 2025, thị trường xây dựng nhà sẽ chứng kiến sự biến động đáng kể của "giá xây dựng nhà phố trọn gói". Một số yếu tố ảnh hưởng tới như giá vật liệu xây dựng, chi phí nhân công, và nhu cầu thị trường đã tác động trực tiếp đến việc định giá. Để nhận được báo giá chính xác và phù hợp nhất, quý khách hàng nên tham khảo ý kiến của các đơn vị xây dựng uy tín và yêu cầu báo giá chi tiết, bao gồm cả phần thôhoàn thiện

Bảng giá xây dựng nhà thô năm 2025 tại TPHCM

Quy mô công trình

Đơn giá

Diện tích

Nhà phố theo diện tích
3.800.00 đồng/m2 Từ 350m2 trở lên
4.000.000 đồng/m2 300m2 - 350m2
4.200.000 đồng/m2 250m2-300m2

Báo giá chi tiết theo quy mô công trình

Nhỏ hơn 250m2
Biệt thự tân cổ điển 3.800.00 đồng/m2  

 

Bảng giá xây dựng nhà trọn gói năm 2025 tại TPHCM

Gói Trung Bình

Gói Khá

Gói Cao Cấp

Từ 5.400,000 đồng/m2 Từ 5.900,000 đồng/m2 Từ 6.500,000 đồng/m2

 

Đơn giá xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện 2025:

Bảng đơn giá xây dựng nhà phố trọn gói năm 2025

Nhấn vào hình để xem rõ hơn.

Đơn giá xây dựng trọn gói 2025:

 Bảng chi tiết vật tư đơn giá xây dựng nhà phố trọn gói năm 2025

Nhấn vào hình để xem rõ hơn.

- Báo giá trên chưa bao gồm thuế GTGT. Chủ đầu tư sẽ chọn mẫu cho tất cả vật tư hoàn thiện trước khi tập kết về công trình.
- Báo giá trên chỉ áp dụng với nhà một mặt tiền và tổng diện tích sàn lớn hơn 250m2. (không vượt quá 02 phòng ngủ + 02 WC trên một tầng)
- Chủ đầu tư được quyền chọn mẫu mã vật tư tại bất kỳ Showroom nào trên địa bàn Tp.HCM hoặc Phòng vật tư của đơn vị thi công sẽ cung cấp mẫu để Chủ đầu tư chọn.
- Để không phát sinh chi phí, Chủ đầu tư nên chọn vật tư có đơn giá tương ứng với đơn giá chi tiết nêu trên. Chủ đầu tư sẽ được hoàn lại giá trị chênh lệch nếu chọn vật tư có đơn giá thấp hơn so với bảng phân tích đơn giá chi tiết trên và ngược lại sẽ bù thêm chi phí cho đơn vị thi công nếu chọn vật tư có đơn giá cao hơn bảng phân tích đơn giá chi tiết trên.
- Nhãn hiệu hàng hóa mang tính tham khảo, Chủ đầu tư có quyền chọn chủng loại vật tư có nhãn hiệu khác theo nhu cầu.
- Những hạng mục công việc cũng như chủng loại vật tư chưa được thể hiện ở bảng trên thì đơn vị thi công sẽ báo giá bổ sung và phải được sự chấp thuận của Chủ đầu tư trước khi thi công.
- Đối với công trình có đặc thù khác hoặc có tổng diện tích nhỏ hơn 250m2 thì đơn vị thi công sẽ báo giá trực tiếp theo hình thức tính dự toán.

Đơn giá thiết kế nhà 2025 và thi công hoàn thiện nội thất

 

don-gia-thiet-ke-kien-truc-noi-that-2021-2022

Giá thiết kế kiến trúc

 

don-gia-thiet-ke-kien-truc-2022

Nhấn vào hình để xem rõ hơn.

  

  • Chi phí thiết kế = Đơn giá thiết kế x Diện tích sử dụng S - Đơn giá áp dụng từ ngày 01 tháng 03 năm 2019 đến khi thay đổi khác)
  • Giá trên chưa bao gồm VAT
  • Chi phí thiết kế áp dụng với những công trình có giá trị hợp đồng thiết kế có giá trị trên 10.000.000 VND. Nếu giá trị hợp đồng thiết kế nhỏ hơn mức này, thiết kế sẽ được tính thành gói 10.000.000 VND/ 1 hồ sơ thiết kế.
  • Phí thiết kế trên không bao gồm phí thiết kế chi tiết vật dụng như tủ, giường, bàn ghế… Nếu khách hàng có nhu cầu thiết kế chi tiết vật dụng thì đơn giá trên sẽ cộng thêm 50.000đ/m2 .
  • Trong trường hợp hai bên ký hợp đồng thi công nội thất, phí thiết kế tùy theo trường hợp sẽ có chế độ giảm giá đặc biệt.

Tham khảo chi tiết giá thiết kế nhà 2025 của chúng tôi, về thành phần hồ sơ và quy trình thiết kế

Cách tính hệ số m2 xây dựng tham khảo mới :

a. Hệ số móng:

  • Móng cọc có đổ BT sàn trệt: 50%
  • Móng Băng, Móng Bè không đổ bê tông nền trệt: 50%
  • Móng Băng, Móng Bè có đổ bê tông nền trệt: 65%

b. Tầng Hầm: (tính riêng với phần móng)

  • Bán hầm sâu < 1m: tính 130%
  • Hầm sâu 1m - 1.5m: tính 150%
  • Hầm sâu 1.5m - 2m: tính 180%
  • Hầm sâu trên 2m: tính 200%
  • Độ sâu hầm đo từ đáy sàn tầng hầm lên cos vỉa hè, nếu các thiết kế có vách hầm đổ bê tông lên tới tầng trệt thì cao độ tính bằng độ cao sàn tầng hầm.

c. Ô thông tầng: Dưới 8m2 tính như sàn bình thường/ Trên 8m2 tính 70%
d. Ban công: 100% ban công
e. Mái Bê Tông (bao gồm vì kèo chuyên dụng và mái ngói): 100% diện tích mái x hệ số nghiêng (thường là 30%)
f. Mái Ngói với vì kèo chuyên dụng + ngói: 65% + hệ số nghiêng
g. Sân Trước/ Sân Sau/ Sân Vườn:

  • Dưới 25m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 100%
  • Trên 25m2 không đổ bê tông nền, có tường rào: 70% hoặc tuỳ điều kiện
  • Trên 70m2 có tường rào: 50% hoặc tùy điều kiện
  • Diện tích vườn cây trên 200m2 chỉ tính theo chiều dài tường rào (3,8tr/ md) và tính thực tế các công trình, cấu kiện trên sân vườn như tiểu cảnh, hồ cá, bồn cây, nhà nghỉ, lối đi,...

h. Mái bê tông cốt thép phẳng: 50% diện tích bao gồm seno

Ghi Chú: Hệ số khác:

  • Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà có tổng diện tích xây dựng trên 350m2. Nhà dưới 350m2 có thể tính tuỳ vào diện tích thực tế.
  • Nhà có hơn một mặt tiền: +150,000đ/m2 cho mỗi mặt tiền thêm (hoặc tùy chỉnh giảm tùy vào điều kiện thi công và kiến trúc)
  • Nhà có kiến trúc cổ điển, bán cổ điển: +100,000đ/m2 (chưa bao gồm phào chỉ, các chi tiết trang trí phần hoàn thiện
  • Nhà có mật độ xây dựng cao, nhiều WC, khách sạn: tính thêm +15%/sàn
  • Nhà có thang máy: 15 triệu/ sàn tầng (bao gồm hố BIT và nóc thang)
  • Nhà có cos nền tầng trệt nâng trên 45cm so với cos+00 hoặc phải làm 2 hệ đà kiềng tính hệ số tầng trệt từ 10% - 25% Diện tích sàn trệt
  • Hệ số công trình cao tầng (có trên 5 sàn tầng): +4%/sàn tầng
  • Nhà có bảng thang gấp giấy tính: +10triệu/ tầng

THÀNH PHẦN HỒ SƠ

1. Phần 3D nội thất

- Phối cảnh 3D trang trí nội thất cho từng không gian sử dụng ( mỗi không gian không quá 3 View). 

- Bảng vẽ mặt bằng tổng thể của công trình thiết kế.

- Bảng vẽ mặt bằng bố trí vật dụng và kích thước của các không gian thiết kế.

- Mặt bằng chi tiết lát gạch nền của các không gian thiết kế.

- Mặt bằng thiết kế trần đèn của không gian thiết kế. - Triển khai chi tiết cửa đi, cửa sổ, vách ngăn.

- Triển khai chi tiết vách trang trí.

2. Phần điện.

- Mặt bằng bố trí cấp điện cho các không gian sử dụng.

- Mặt bằng bố trí đèn chiếu sang và đèn trang trí cho trần và vách.

- Vị trí lắp đặt công tắt điện phù hợp với công năng sử dụng, đảm bảo tính thẩm mỹ.

- Thể hiện cụ thể chủng loại đèn sẽ sử dụng cho từng khu vực trang trí.

C. HÌNH THỨC HỒ SƠ 

- Hồ sơ thiết kế đóng gáy khổ A3. 

- Phối cảnh 3D dàn trang khổ A3 hoặc A4 (tùy công trình). - Khách hàng được cung cấp 2 bộ hồ sơ thiết kế (gồm phối cảnh màu 3D và triển khai chi tiết.

D. HÌNH THỨC TRIỂN KHAI BẢN VẼ NỘI THẤT

Đơn giá thiết kế nội thất 2020-2021 Nhadepvuonxinh

 

Nhấn vào hình để xem rõ hơn.

Đơn giá thi công nội thất và cải tạo nhà 2025

Nhấn vào hình để xem rõ hơn.

Ngoài thiết kế nội thất, chúng tôi còn nhận thi công hoàn thiện nội thất với giá xưởng, cùng tham khảo đơn giá hoàn thiện nội thất diện tích sàn 160m2 của chúng tôi:

 

Nhấn vào hình để xem rõ hơn.

Tại sao nên chọn thiết kế Nhà Đẹp Vườn Xinh

 Tư vấn cho khách hàng nhiệt tình, tỷ mỷ

Hơn 500 khách hàng đã tin tưởng và hợp tác chúng tôi.

Ý tưởng thiết kế sáng tạo, độc đáo 

Thiết kế mang lại nhiều giải pháp tối ưu hóa công năng ý tưởng.

Thực tế chuẩn thiết kế

Sự hoàn mỹ chính là điều mà chúng tôi theo đuổi cho khách hàng.

Giá nội thất giá xưởng cho khách hàng

Nhận được báo giá miễn phí, đảm bảo đúng với thiết kế và ngân sách từ khách hàng.

Kinh nghiệm trong từng dự án

Liên hệ chúng tôi